Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
added /ˈæd.ɪd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào; USER: thêm, thêm vào, bổ sung, nhất, tăng

GT GD C H L M O
adjustable /əˈjəstəbəl/ = ADJECTIVE: có thể hòa giải, sửa cho đúng; USER: điều chỉnh, điều chỉnh được, thể điều chỉnh, chỉnh, thể điều chỉnh được

GT GD C H L M O
affordable /əˈfɔː.də.bl̩/ = USER: giá cả phải chăng, dân, phải chăng, cả phải chăng, bình dân

GT GD C H L M O
air /eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc; VERB: làm duyên; USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
another /əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa; PRONOUN: lẩn nhau; USER: khác, một, nhau, nữa

GT GD C H L M O
appealing /əˈpiː.lɪŋ/ = ADJECTIVE: gợi mối thương tâm, van lơn; USER: hấp dẫn, hấp, kêu gọi, thu hút, lôi cuốn

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
area /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu

GT GD C H L M O
armrest = USER: tay vịn, armrest, gác tay, chỗ gác tay, nghỉ tay,

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
aspect /ˈæs.pekt/ = NOUN: phương diện, cảnh trí, dung mạo, hình dáng, thần sắc, diện mạo, quang cảnh; ADJECTIVE: tình trạng; USER: khía cạnh, mặt, phương diện, khía cạnh quan, diện

GT GD C H L M O
aspects /ˈæs.pekt/ = NOUN: phương diện, cảnh trí, dung mạo, hình dáng, thần sắc, diện mạo, quang cảnh; USER: các khía cạnh, khía cạnh, mặt, những khía cạnh, lĩnh vực

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
atacama = USER: Atacama, Atacama Các, của Atacama, Atacama của,

GT GD C H L M O
attention /əˈten.ʃən/ = NOUN: chuyên tâm, hiệu lịnh, lòng ân cần, niềm nở, sự chú ý, sự giử gìn; USER: sự chú ý, chú ý, quan tâm, ý, sự chú ý của

GT GD C H L M O
automatic /ˌôtəˈmatik/ = ADJECTIVE: tự động, vô ý thức, như máy; NOUN: máy tự động, súng tự động; USER: tự động, tự động, tự, động

GT GD C H L M O
bar /bɑːr/ = NOUN: thanh, quán bar, cấm, cản trở, hàm thiếc, kháng biện, ngăn trở, cấm chỉ, chướng ngại; VERB: ngăn, đóng, gạch hàng, nhịp, gài; USER: thanh, bar, quán bar, quầy bar, vạch

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
behind /bɪˈhaɪnd/ = ADVERB: sau, chậm trể, phía sau; PREPOSITION: đàng sau; USER: sau, phía sau, đằng sau, lại, phía

GT GD C H L M O
better /ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua; VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn; USER: hơn, tốt hơn, tốt

GT GD C H L M O
boasts /bəʊst/ = NOUN: khoe khoan, tánh khoác lác, tự phụ; USER: tự hào, tự hào có, tự hào về, hào, này tự hào

GT GD C H L M O
brand /brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại; VERB: ghi nhớ, in dấu; USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của

GT GD C H L M O
brief /briːf/ = ADJECTIVE: ngắn gọn, vắn tắc; NOUN: hồ sơ, tóm tắt, ý kiến trình trước tòa; VERB: tường thuật công việc; USER: ngắn gọn, ngắn, tóm tắt, ngắn ngủi, ngắn gọn về

GT GD C H L M O
bright /braɪt/ = ADJECTIVE: tươi, hăng hái, sáng, tương lai rực rở, sáng chói; ADVERB: sốt sắng; USER: tươi, sáng, tươi sáng, sáng sủa, rực rỡ

GT GD C H L M O
budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ = NOUN: ngân sách, túi nhỏ; USER: ngân sách, kinh phí, ngân sách nhà, ngân sách của, phí

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
category /ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: thể loại, loại, mục, hạng mục, nhóm

GT GD C H L M O
challenge /ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi; VERB: gọi người đứng lại, không chịu, phản kháng, từ khước, thách, không thừa nhận, thách người nào đấu gươm; USER: thách thức, thử thách, thách, phản đối, thách đấu

GT GD C H L M O
champions /ˈtʃæm.pi.ən/ = NOUN: người binh vực, người đấu vỏ trường, vật tốt nhất, người vô địch, quán quân, sự binh vực, sự ủng hộ; USER: nhà vô địch, vô địch, ĐKVĐ, champions, Champion

GT GD C H L M O
character /ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in; VERB: chữ viết của người nào; USER: nhân vật, vật, tính, ký tự, tính cách

GT GD C H L M O
chrome /krəʊm/ = NOUN: cơ rôm, hóa chất cơ rôm; USER: cơ rôm, chrome, crôm, rôm, crom

GT GD C H L M O
client /ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng; USER: khách hàng, khách, client, máy khách, của khách hàng

GT GD C H L M O
color /ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật; VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc; USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color

GT GD C H L M O
colors /ˈkʌl.ər/ = NOUN: đồ màu; USER: màu sắc, màu, các màu sắc, các màu, sắc

GT GD C H L M O
comfort /ˈkʌm.fət/ = VERB: bồi bổ nguyên khí, điều tiện nghi, làm cho khỏe khoắn; NOUN: sự an ủi, sự yên thân; USER: thoải mái, tiện nghi, sự thoải mái, nghi phong, nghi

GT GD C H L M O
community /kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người; ADJECTIVE: đoàn thể; USER: cộng đồng, cộng, Community, của cộng đồng, Trang cộng đồng

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
conditioning /kənˈdɪʃ.ən/ = VERB: điều kiện, bắt theo điều kiện, xấy cho khô, tình trạng, thay đổi không khí; USER: điều, máy điều hòa, máy điều, điều hòa, máy

GT GD C H L M O
connection /kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái; USER: liên quan, kết nối, nối, liên, kết

GT GD C H L M O
console /kənˈsəʊl/ = VERB: khuyên giải; NOUN: bàn có chân cong chụm lại, bộ phận dứơi của dương cầm; USER: an ủi, ủi, giao diện điều khiển, console, bàn điều khiển

GT GD C H L M O
cool /kuːl/ = ADJECTIVE: nguội, mát, chổ mát mẻ, không sốt sắng, lạnh nhạt, lạt lẻo, mát mẻ, trầm tỉnh; VERB: mát, giảm bớt cơn giận, làm nguội, thành nguội; NOUN: khí mát, sự điềm tỉnh; ADVERB: mát mẻ; USER: mát mẻ, mát, lạnh, thoáng mát, tuyệt

GT GD C H L M O
customers /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng

GT GD C H L M O
dashboard /ˈdæʃ.bɔːd/ = NOUN: bảng đồng hồ, đồ để phủ, dụng cụ để che, vè che bụi, vè che bùn, vè che nước văng; USER: bảng điều khiển, Trang tổng quan dành, Trang tổng quan, tổng quan dành, dashboard

GT GD C H L M O
den /den/ = NOUN: chổ ẩn núp, hang thú, nhà bẩn thỉu, nhà lụp xụp, phòng nhỏ, học sinh có học bổng, phòng nhỏ riêng làm việc; USER: den, hang, làm việc, Đen, Đền

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
designer /dɪˈzaɪ.nər/ = NOUN: người vẻ kiểu, người hay âm mưu, người hay mưu mô, người ra ý kiến, người sắp đặt, người vẻ hàng mẫu, người vẻ kiểu mẫu; USER: nhà thiết kế, thiết kế, thiết kế riêng, được thiết kế riêng, được thiết kế

GT GD C H L M O
details /ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh; USER: chi tiết, các chi tiết, Các chi tiết về, chi tiết về, chi tiêt

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
door /dɔːr/ = NOUN: cửa, cánh cửa, hấp hối, ở ngoài trời, ở nhà, xử kín; USER: cửa, cửa, cánh cửa

GT GD C H L M O
driver /ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải; USER: lái xe, điều khiển, trình điều khiển, người lái xe, lái

GT GD C H L M O
duster /ˈdʌs.tər/ = NOUN: giẻ lau bụi, người ăn cắp, người lau bụi, cờ, máy hút bụi; USER: cờ, duster, khăn lau bụi, lau bụi, giẻ lau bụi

GT GD C H L M O
dynamics /daɪˈnæm.ɪks/ = NOUN: cơ năng, tánh cương quyết; USER: động lực, động, năng động, động lực học, động thái

GT GD C H L M O
embrace /ɪmˈbreɪs/ = VERB: ôm hôn, vây quanh, bao bọc, bao quanh, siết chặt, sự siết chặt, bao quát, bao trùm, gồm có, ôm lấy, sự ôm hôn người khác; NOUN: sự ôm vào; USER: ôm hôn, nắm lấy, ôm, ôm lấy, chấp nhận

GT GD C H L M O
engine /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
enhance /ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên; USER: nâng cao, tăng cường, nâng, tăng, cường

GT GD C H L M O
enhanced /ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên; USER: tăng cường, nâng cao, nâng, cải tiến, được tăng cường

GT GD C H L M O
enthusiastic /enˌTHo͞ozēˈastik/ = ADJECTIVE: nhiệt tâm, nhiệt thành, sốt sắng; USER: nhiệt tình, nhiệt huyết, nhiệt, hăng hái

GT GD C H L M O
equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ = NOUN: cung cấp dụng cụ, khí cụ cần dùng, sắp đặt dụng cụ, sự dọn dẹp, sự chuẫn bị; USER: thiết bị, trang thiết bị, bị, các thiết bị, thiết

GT GD C H L M O
ergonomics /ˌɜː.ɡəˈnɒm.ɪks/ = USER: thái, ergonomics, thái học, công thái, công thái học

GT GD C H L M O
ever /ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào; USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
expects /ɪkˈspekt/ = VERB: chờ đợi, đoán trước, nghỉ rằng, tưởng rằng, yêu cầu; USER: hy vọng, dự kiến, dự, hy vọng sẽ, mong

GT GD C H L M O
f /ef/ = USER: f, e, g, M,

GT GD C H L M O
features /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm

GT GD C H L M O
featuring /ˈfiː.tʃər/ = VERB: đóng phim, tả ra, miêu tả, làm nổi; USER: tính năng, có tính năng, nổi bật, gồm, gồm có

GT GD C H L M O
find /faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá; VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy; USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm

GT GD C H L M O
finishes

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
flush /flʌʃ/ = VERB: tuôn ra, phun ra, đỏ mặt, chói lọi, dội cống, đâm chồi; ADJECTIVE: bằng phẳng, cho bằng mặt, có tiền; NOUN: bịnh trúng nắng, đọt lá, sự chảy ào ra; USER: tuôn ra, tuôn, xả, rửa, dội

GT GD C H L M O
focused /ˈfəʊ.kəst/ = USER: tập trung, tập trung vào, chú trọng, chú

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
fully /ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ; USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy

GT GD C H L M O
fun /fʌn/ = NOUN: cười giởn, sự vui chơi; VERB: nói chơi; USER: vui vẻ, vui, vui nhộn, vui chơi, thú vị

GT GD C H L M O
gap /ɡæp/ = NOUN: khoảng trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót, lỗ hổng, lỗ hở, lỗ trống; USER: khoảng cách, chênh lệch, khoảng trống, khoảng, lỗ hổng

GT GD C H L M O
generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự sanh ra, sự sinh thực, thế hệ; USER: thế hệ, hệ, thế, tạo, phát

GT GD C H L M O
generous /ˈdʒen.ər.əs/ = ADJECTIVE: hào phóng, độ lượng, khoan hồng, quảng đại, rộng lượng, rộng rải, vị tha; USER: hào phóng, rộng lượng, rộng rãi, quảng đại, rộng

GT GD C H L M O
genesis /ˈdʒen.ə.sɪs/ = ADJECTIVE: chủng loại, thuộc về loài; USER: khởi điểm, nguồn gốc, gốc, genesis, khởi nguyên

GT GD C H L M O
grain /ɡreɪn/ = VERB: kết hột, làm thành mặt cát, nghiền thành hột nhỏ, nhuộm màu bền; NOUN: hạt lúa, hèm rượu, hột lúa, hột muối, hột tiêu, đơn vị đo lường, bã rượu; USER: hạt, ngũ cốc, lúa, gạo, hạt ngũ cốc

GT GD C H L M O
had /hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có, phải, người

GT GD C H L M O
hard /hɑːd/ = ADJECTIVE: siêng năng, thô, cứng, cực nhọc, khó, khó khăn, nghiêm khắc; ADVERB: mạnh, gần, hầm tàu, khó khăn, khó nhọc; USER: cứng, khó khăn, khó, chăm chỉ, chăm

GT GD C H L M O
harmony /ˈhɑː.mə.ni/ = NOUN: du dương, hòa điệu, hòa thanh, sự êm tai; USER: hài hòa, sự hài hòa, hòa, hòa hợp, sự hòa hợp

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
head /hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi; ADJECTIVE: gia trưởng; VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh; USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở

GT GD C H L M O
higher /ˈhaɪ.ər/ = USER: cao hơn, cao, hơn, tăng, lên

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
iconic /aɪˈkɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về thánh tượng; USER: mang tính biểu tượng, biểu tượng, hình tượng, tượng, biểu tượng của

GT GD C H L M O
ideas /aɪˈdɪə/ = NOUN: tư tưởng, quan niệm, ý kiến, sáng kiến, ý niệm, cãm nghĩ, điều nghĩ; USER: ý tưởng, những ý tưởng, các ý tưởng, ý kiến, ý

GT GD C H L M O
important /ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu; USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng

GT GD C H L M O
improved /ɪmˈpruːv/ = ADJECTIVE: làm cho hoàn hảo, thành tốt hơn; USER: cải thiện, được cải thiện, cải tiến, nâng cao, nâng

GT GD C H L M O
improves /imˈpro͞ov/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, cải tiến, được cải thiện, nâng

GT GD C H L M O
improving /ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, cải tiến, việc cải thiện, nâng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
industrial /ɪnˈdʌs.tri.əl/ = ADJECTIVE: công nghiệp, thuộc về kỷ nghệ, thực nghiệp; NOUN: kỷ nghệ gia, xưởng kỷ nghệ; USER: công nghiệp, công nghiệp, nghiệp, công

GT GD C H L M O
instagram /ˈɪn.stə.ɡræm/ = USER: Instagram, của Instagram,

GT GD C H L M O
integrated /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn; USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép

GT GD C H L M O
interesting /ˈɪn.trəs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: thú vị, hấp dẫn; USER: thú vị, thú, hấp, hấp dẫn

GT GD C H L M O
interior /ɪnˈtɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: nội địa, ở trong, phía trong, thuộc về trong nước; NOUN: trong thâm tâm, phần trong, tranh vẽ cảnh trong nhà; USER: nội thất, trang trí nội thất, nội, bên, bên trong

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
larger /lɑːdʒ/ = USER: lớn hơn, lớn, hơn, rộng hơn, rộng

GT GD C H L M O
lateral /ˈlæt.rəl/ = ADJECTIVE: ở bên; NOUN: bộ phận, phần, vật ở bên; USER: bên, phương, ngang, đường bên, lateral

GT GD C H L M O
launch /lɔːntʃ/ = NOUN: người chưởi rủa, tàu chạy bằng hơi, sự cất cánh bay, xuồng lớn của chiếc hạm; VERB: bắn, đề khởi, phóng, giới thiệu, hạ thủy, ném; USER: khởi động, ra mắt, khởi, khởi chạy, chạy

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
longer /lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu

GT GD C H L M O
look /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét

GT GD C H L M O
lot /lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất; ADVERB: nhiều; NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng; USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô

GT GD C H L M O
lumbar /ˈlʌm.bər/ = ADJECTIVE: ngang lưng, thuộc về lưng; USER: ngang lưng, thắt lưng, sống thắt lưng, lumbar, lưng

GT GD C H L M O
m /əm/ = ABBREVIATION: trung bình; USER: m, mét

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
materials /məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu; USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên

GT GD C H L M O
meanwhile /ˈmiːn.waɪl/ = ADVERB: trong khi ấy, trong lúc ấy; USER: Trong khi đó, khi đó, trong khi, đồng thời, Trong lúc đó

GT GD C H L M O
mobilized /ˈməʊ.bɪ.laɪz/ = VERB: động viên, biến động, di động, dời đổi; USER: huy động, vận động, huy, huy động được, được huy động

GT GD C H L M O
model /ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo; VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu; NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình

GT GD C H L M O
modernized = USER: hiện đại hóa, hiện đại, được hiện đại hóa, hiện đại hoá,

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
motor /ˈməʊ.tər/ = VERB: động cơ, đi du lịch; NOUN: máy; ADJECTIVE: vận động, chuyển động, máy phát động, phát động; USER: động cơ, cơ, vận động, xe, motor

GT GD C H L M O
native /ˈneɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tự nhiên, cây, thiên nhiên, bẩm sinh, thiên bẩm, vật thổ sản, thiên phú, thuộc về nơi sanh đẻ; NOUN: thổ dân, thổ sản, dân bổn xứ, người sanh ở một nước, quê quán ở một nước; USER: bản địa, nguồn gốc, bản, có nguồn gốc, địa

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
non /nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
off /ɒf/ = VERB: ra khơi; ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc; PREPOSITION: từ, ở xa; USER: tắt, ra, đi, giảm, đang

GT GD C H L M O
offers /ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
orange /ˈɒr.ɪndʒ/ = NOUN: cây cam, trái cam; USER: cam, màu cam, Orange, màu da cam, da cam

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
panels /ˈpæn.əl/ = USER: tấm, bảng, các tấm, panel, tấm pin

GT GD C H L M O
pay /peɪ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp; NOUN: lương bổng, sự trả nợ, sự trả tiền, tiền công, tiền lương; USER: trả, trả, trả tiền, phải trả, thanh toán

GT GD C H L M O
perceived /pəˈsiːv/ = VERB: nhận ra, cảm giác, cảm thấy, nhận thức; USER: nhận thức, cảm nhận, nhận, coi, được nhận thức

GT GD C H L M O
phenomenon /fəˈnɒm.ɪ.nən/ = NOUN: hiện tượng, người phi thường; USER: hiện tượng, tượng, hiện tượng này

GT GD C H L M O
piano /piˈæn.əʊ/ = ADVERB: chậm rải, nhẹ nhàng; NOUN: dương cầm; USER: đàn piano, Piano, dương cầm, cây đàn piano, đàn dương cầm

GT GD C H L M O
places /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; USER: nơi, địa điểm, những nơi, điểm, vị trí

GT GD C H L M O
presence /ˈprez.əns/ = NOUN: sự hiện diện, dáng điệu, sự có mặt, sự lanh trí; USER: hiện diện, sự hiện diện, sự hiện diện của, mặt, có mặt

GT GD C H L M O
previous /ˈpriː.vi.əs/ = ADJECTIVE: hành động gấp, trước, vội vàng, làm gấp; USER: trước, trước đó, trước đây, Previous, cũ

GT GD C H L M O
program /ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch; VERB: làm một chương trình; USER: chương trình, chương, trình

GT GD C H L M O
project /ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng; USER: dự án, án, của dự án, trình, dự

GT GD C H L M O
proud /praʊd/ = ADJECTIVE: kiêu căng, kiêu ngạo, đẹp, kiêu hảnh, ngạo mạn, tự đắc, tráng lệ; USER: tự hào, tự hào về, hãnh diện, hào, rất tự hào

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
putting /ˌɒfˈpʊt.ɪŋ/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; USER: đặt, đưa, việc đưa, bàn thắng đưa, cách đặt

GT GD C H L M O
quality /ˈkwɒl.ɪ.ti/ = NOUN: chất lượng, đức tốt, gía trị, phẩm cách, phẩm chất, tánh tốt, tính chất, sự cao quí; USER: chất lượng, chất, có chất lượng, lượng, cao chất lượng

GT GD C H L M O
raised /reɪz/ = ADJECTIVE: đưa lên, nhô lên; USER: tăng, lớn lên, lên, nâng, nuôi

GT GD C H L M O
range /reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy; VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo; USER: phạm vi, nhiều, loạt, khoảng, tầm

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
really /ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực; USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất

GT GD C H L M O
redesigned /ˌriːdɪˈzaɪnd/ = USER: thiết kế lại, được thiết kế lại, thiết kế, tái thiết kế

GT GD C H L M O
revamped /ˌriːˈvæmp/ = USER: tân, cải, sửa lại, tân trang, revamped

GT GD C H L M O
reworked /rēˈwərk/ = USER: làm lại, reworked, chỉnh lại, viết lại, thiết kế lại"

GT GD C H L M O
road /rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt; USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ

GT GD C H L M O
robust /rəʊˈbʌst/ = ADJECTIVE: mạnh, có sức mạnh, cường tráng, khỏe, tráng kiện; USER: mạnh, mạnh mẽ, mạnh, vững chắc

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
satin /ˈsæt.ɪn/ = NOUN: hàng xa ten, tổng thống nga sô; USER: satin, hàng xa ten, xa ten, ten, sa tanh

GT GD C H L M O
screen /skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất; VERB: che bằng bình phong, che bằng màn, che chở, đem chuyện quay thành phim; USER: màn hình, màn, hình

GT GD C H L M O
seat /siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít; VERB: đặt ngồi xuống, tìm chổ ngồi, vá đáy quần; USER: ghế, chỗ ngồi, chỗ, ghế ngồi, ngồi

GT GD C H L M O
seating /ˈsiː.tɪŋ/ = NOUN: chổ ngồi, số ghế ngồi, sự mua vé, đồ dùng để làm mặt ghế; USER: chỗ ngồi, ghế ngồi, ngồi, ghế, tiếp khách

GT GD C H L M O
seats /siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít; USER: ghế, chỗ ngồi, ghế ngồi, chỗ, ngồi

GT GD C H L M O
shaped /ʃeɪpt/ = ADJECTIVE: khuếch trương; USER: hình, hình chữ, hình dạng, chữ, có hình

GT GD C H L M O
shockingly /ˈʃɒk.ɪŋ/ = USER: kinh hoàng, hoàng, gây sốc, đáng kinh ngạc, ngạc

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
sing /sɪŋ/ = USER: ca, hát, hát bài, ca hát, hát những

GT GD C H L M O
skipped /skɪp/ = VERB: quên, nhảy nhót, nhảy, nhảy lớp, tẩu thoát, trốn, nhảy mất một đoạn; USER: bỏ qua, bỏ, đơn không dùng, bị bỏ qua, đã bỏ qua

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
solid /ˈsɒl.ɪd/ = ADJECTIVE: chắc, chặt, vửng vàng, cường tráng, mạnh mẻ, nhứt trí; NOUN: thể chắc; USER: rắn, vững chắc, đặc, giỏi, chất rắn

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
spacious /ˈspeɪ.ʃəs/ = USER: rộng rãi, spacious, nghỉ rộng rãi, rộng, khang

GT GD C H L M O
speakers /ˈspiː.kər/ = NOUN: diển giả, máy phát thanh, người đối thoại, người diển thuyết, phát ngôn viên, viện trưởng, xướng ngôn viên; USER: loa, nói, diễn giả, người nói, giả

GT GD C H L M O
statutory /ˈstæt.jʊ.tər.i/ = ADJECTIVE: do pháp luật định, đúng theo điều lệ; USER: theo luật định, luật định, luật, theo luật, điều lệ

GT GD C H L M O
still /stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ; ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích; ADVERB: còn, song le, tuy vậy; USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang

GT GD C H L M O
stowage /ˈstōij/ = NOUN: chổ chất hàng, sở phí chất hàng, sự chất lên, tiền công chất hàng; USER: sự chất lên, chổ chất hàng, xếp, xếp hàng, stowage,

GT GD C H L M O
strong /strɒŋ/ = ADJECTIVE: mạnh, bền, ánh sáng chói, cường tráng, kiên cố, vững chắc; USER: mạnh mẽ, mạnh, strong, vững mạnh, lớn

GT GD C H L M O
style /staɪl/ = NOUN: bút pháp, kiểu kiến trúc, thời trang, dao khắc chữ, kiểu mẫu; USER: phong cách, kiểu, theo phong cách, phong, style

GT GD C H L M O
styling /staɪl/ = USER: tạo kiểu tóc, phong cách, kiểu dáng, tạo kiểu, kiểu tóc

GT GD C H L M O
subscribe /səbˈskraɪb/ = VERB: ký tên, quyên góp, viết tên ở dưới; USER: đăng ký, đăng, thuê bao

GT GD C H L M O
subtitles /ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, đề, subtitles, phụ, phụ đề có

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
supporters /səˈpɔː.tər/ = NOUN: người giúp đở, người ủng hộ, vật để chống đở, người cấp dưỡng; USER: ủng hộ, người ủng hộ, những người ủng hộ, ủng, ủng hộ viên

GT GD C H L M O
suv /ˌes.juːˈvi/ = USER: SUV, chiếc SUV, xe SUV, chiếc SUV của, mẫu SUV"

GT GD C H L M O
switch /swɪtʃ/ = NOUN: cây roi, công tắc, lọn tóc giả, công tắc điện, que gỗ mềm; VERB: bật mở điện, đánh bằng roi, quay mau lẹ; USER: chuyển đổi, chuyển, chuyển sang, đổi, bật

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
team /tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau; VERB: buộc súc vật vào xe; USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển

GT GD C H L M O
terms /tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian; USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
totally /ˈtəʊ.təl.i/ = ADVERB: hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể; USER: hoàn toàn, toàn, hoàn toàn không, toàn bộ, hoàn

GT GD C H L M O
twitter /ˈtwɪt.ər/ = NOUN: tiếng líu lo, tiếng ríu rít, tiếng thỏ thẻ; VERB: hát líu lo, nói thỏ thẻ; USER: twitter, twitter Số, twitter của

GT GD C H L M O
unveiled /ʌnˈveɪl/ = VERB: cái màng trùm đầu, vén màng lên, cất cái nạng, làm lộ bí mật; USER: công bố, ra mắt, bố, tiết lộ, giới thiệu

GT GD C H L M O
updated /ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, được cập nhật, tin được cập nhật, updated, cập

GT GD C H L M O
upholstery /əpˈhōlst(ə)rē,əˈpōl-/ = NOUN: sự dồn; USER: bọc, ghế, upholstery, bọc nệm, nệm ghế

GT GD C H L M O
value /ˈvæl.juː/ = NOUN: giá trị, đánh giá, định giá hàng hóa, giá cả, giá tiền, trị giá, trị số; USER: giá trị, giá, value, trị, giá trị so

GT GD C H L M O
van /væn/ = NOUN: xe thùng, đội quân xung phong, loại xe lớn, cánh quân tại mặt trận; USER: van, xe, Vân, Vạn, văn

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
visible /ˈvɪz.ɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: có thể thấy, tính trông thấy được, trông thấy được; USER: có thể nhìn thấy, nhìn thấy, nhìn thấy được, thể nhìn thấy, thấy

GT GD C H L M O
vivid /ˈvɪv.ɪd/ = ADJECTIVE: chói, màu sáng, rỏ ràng, sáng chói lọi; USER: sinh động, sống động, sắc sống động, rực rỡ, sặc sỡ

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
whole /həʊl/ = ADJECTIVE: bình an vô sự, khỏe mạnh; NOUN: tất cả, toàn thể; USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, hoàn toàn

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
wonderful /ˈwʌn.də.fəl/ = ADJECTIVE: kinh ngạc, lạ lùng, phi thường; USER: tuyệt vời, wonderful, tuyệt, kỳ diệu, năng tuyệt vời

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

225 words